Giá một số mặt hàng Phân bón của Công ty cổ phần vật tư KTNN Bình Định ngày 17/7/2014 (tại kho Quy Nhơn)
Mặt hàng phân bón |
ĐVT |
Giá |
Mặt hàng phân bón |
ĐVT |
Giá |
NPK (Jordan) |
đ/kg |
11.000 |
Comix Mặt Trời |
đ/kg |
4.500 |
NPK (Mặt Trời 20-20-15) |
“ |
12.900 |
Lân Long Thành |
“ |
2.700 |
NPK (Mặt Trời 16-8-16-13S+TE) 1 màu |
“ |
9.850 |
Lân Văn Điển |
“ |
- |
NPK (Mặt Trời 16-16-8) 4 màu |
“ |
9.950 |
MT01+TE |
“ |
10.550 |
NPK (Mặt Trời 20-0-10) |
“ |
8.050 |
MT02+TE |
“ |
10.350 |
NPK (BT1) |
“ |
10.600 |
Ure Inđonesia |
“ |
8.050 |
NPK (BT2) |
“ |
9.600 |
Kali Nga |
“ |
8.100 |
NPK (BT3) |
“ |
10.250 |
DAP đen (TQ) |
“ |
- |
SA Nhật (trắng) |
“ |
3.950 |
DAP Nga |
“ |
- |
SA Nhật (vàng) |
“ |
3.850 |
|
|
|
SA Trung Quốc |
“ |
|
|
“ |
|
Giá một số mặt hàng Phân bón, thuốc BVTV tại một số địa phương trong tỉnh tuần qua
TP. Quy Nhơn (17/7) |
Tây Sơn (16/7) |
Vĩnh Thạnh (17/7) |
||
|
ĐVT |
Giá |
|
|
Phân ure (Phú Mỹ) |
đ/kg |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Phân NPK (Philippine) |
“ |
15.000 |
15.000 |
12.500 |
Phân lân (HVP) |
“ |
12.000 |
(Lâm Thao) 4.000 |
(viên) 3.500 |
Phân kali Nga |
“ |
13.000 |
10.000 |
13.000 |
Phân DAP (Hàn Quốc) |
“ |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
Thuốc Bassa 50EC (đ/chai 100ml) |
“ |
14.000 |
16.000 |
(chai 50ml) 6.000 |
Thuốc Tilt Super 300 ND (hộp 10ml) |
“ |
9.000 |
9.000 |
6.300 |
Tại thị xã An Nhơn (16/7) |
Hoài Nhơn (16/7) |
Phù Mỹ (16/7) |
||
Phân ure (Phú Mỹ) |
đ/kg |
9.500 |
(Trung Quốc) 9.000 |
9.000 |
Phân NPK (Philippine) |
“ |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
Phân lân Lâm Thao |
“ |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
Phân kali Nga |
“ |
9.500 |
10.000 |
8.000 |
Phân DAP (Hàn Quốc) |
“ |
17.500 |
(Trung Quốc) 16.000 |
17.000 |
Thuốc Bassa 50EC (đ/chai 500ml) |
“ |
60.000 |
60.000 |
14.000 |
Thuốc Tilt Super 300 ND (hộp 10ml) |
“ |
9.000 |
12.000 |
9.000 |
Thuốc Patox 95 (chai 500mi) |
“ |
|
70.000 |
|
Giá một số sản phẩm cá bột, cá giống tại Trạm thực nghiệm Mỹ Châu
(Ngày 17/7/2014)
Sản phẩm cá bột |
ĐVT |
Giá |
Sản phẩm cá giống |
ĐVT |
Giá |
Cá chép lai |
đ/con |
|
Cá trắm cỏ (lồng 10-14) |
đ/kg |
100.000 |
Cá trắm cỏ |
“ |
|
Cá mè hoa (lồng 10-14) |
“ |
100.000 |
Cá mè hoa |
“ |
|
Cá mè trắng (lồng 10-14) |
“ |
95.000 |
Ca mè trắng |
“ |
|
Cá chép lai (lồng 10-14) |
“ |
110.000 |
Cá trôi trắng |
“ |
|
Cá rô phi đơn tính (lồng 10-12) |
“ |
170.000 |
Cá trôi đỏ |
“ |
|
Cá rô phi đơn tính (lồng 12-14) |
“ |
150.000 |
Cá rô phi đơn tính 21 ngày tuổi |
“ |
|
Cá trôi trắng (lồng 10-12) |
“ |
100.000 |
Cá rô phi lưỡng |
“ |
|
Cá rô phi lưỡng tính (lồng 10-12) |
“ |
100.000 |
Cá điêu hồng |
“ |
|
Cá rô phi lưỡng tính (lồng 12-14) |
“ |
90.000 |
Cá chim trắng |
“ |
|
Cá điêu hồng (lồng 10-12) |
“ |
130.000 |
Ếch giống |
“ |
1.200 |
Cá điêu hồng (lồng 12-14) |
“ |
110.000 |
|
|
|
Cá chim trắng (lồng 10-12) |
“ |
170.000 |
|
|
|
Cá chim trắng (lồng 14-16) |
“ |
110.000 |
|
|
|
Cá trôi đỏ (lồng 8-10) |
“ |
100.000 |
|
|
|
Cá trê lai (lồng 10-12) |
“ |
100.000 |
|
|
|
Cá lăng nha (lồng 8-10) |
đ/con |
3.000 |
Giá một số sản phẩm cua bột, cá giống tại Trạm thực nghiệm Cát Tiến
(Ngày 17/7/2014)
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Cá chẽm (3cm) |
đ/con |
1.500 |
Cá bớp (15cm) |
đ/con |
24.000 |
Hàu giống bám đơn (6-7mm) |
đ/con |
180 |
Cá chẽm (4cm) |
“ |
2.000 |
Cá bớp (16cm) |
“ |
25.600 |
Hàu giống bám đơn (8-10mm) |
“ |
240 |
Cá chẽm (5cm) |
“ |
2.500 |
Cá bớp (17cm) |
“ |
27.200 |
Hàu giống bám đơn (11-15mm) |
“ |
300 |
Cá chẽm (6 cm) |
“ |
3.000 |
Cá bớp (18cm) |
“ |
28.800 |
Hàu giống bám đơn (16-20mm) |
“ |
500 |
Cá chẽm (7cm) |
“ |
3.500 |
Cá bớp (19cm) |
: |
30.400 |
Hàu giống bám đơn (21-25mm) |
“ |
650 |
Cá chẽm (8cm) |
“ |
4.000 |
Cá bớp (20cm) |
“ |
32.000 |
Cua (0,3 – 0,4cm) |
“ |
550 |
Cá chẽm (9cm) |
: |
4.500 |
Hàu giống bám dây (3-5mm) |
đ/dây |
30.000 |
Cua (0,5-0,7cm) |
“ |
900 |
Cá chẽm (10cm) |
“ |
5.000 |
Hàu giống bám đơn (3-5mm) |
“ |
160 |
Cua (0,8-1,0cm) |
“ |
1.500 |
Giá tham khảo một số mặt hàng nông sản trong tỉnh tuần qua |
(Tin này có sự cộng tác của Phòng Nông nghiệp và PTNT (kinh tế) TP. Quy Nhơn,
Thị xãAn Nhơn, huyện Hoài Nhơn, Tây Sơn, Phù Mỹvà Vĩnh Thạnh)
Giá bán lẻ một số mặt hàng chính:(đồng/kg)
Tên hàng |
Thành phố Quy Nhơn (Chợ Đầm, (17/7) |
An Nhơn (P. Bình Định) (16/7) |
Hoài Nhơn (TT Bồng Sơn) (16/7) |
Tây Sơn (TT Phú Phong) (16/7) |
Vĩnh Thạnh (TT Vĩnh Thạnh, 17/7) |
Phù Mỹ (TT Phù Mỹ, 16/7) |
|
Thóc tẻ thường |
6.100-7.200 |
5.800-6.200 |
6.500 |
5.800-6.000 |
6.000-6.500 |
6.300 |
|
Gạo tẻ thường |
12.000 |
10.000-10.500 |
10.000 |
9.000-10.000 |
9.000 |
10.000 |
|
Gạo tẻ ngon (thơm) |
14.000-20.000 |
13.000-17.000 |
12.500 |
12.500-13.000 |
12.500 |
12.000 |
|
Gạo nếp thường |
20.000 |
18.000 |
(ngon) 23.000 |
14.000-15.000 |
16.000 |
15.000
|
|
Ngô lai hạt |
|
6.200 |
6.500 |
- |
(tươi) 3.500 |
- |
|
Đậu tương loại I |
24.000 |
18.000 |
18.000 |
20.000 |
17.000 |
18.000 |
|
Lạc nhân loại I |
45.000 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
37.000 |
35.000 |
|
Vừng (mè) trắng chà vỏ |
110.000 |
95.000 |
(vỏ) 60.000 |
90.000 |
50.000 |
(vỏ) 60.000 |
|
Sắn (mì) lát khô |
|
5.600 |
|
|
|
5.000 |
|
Tinh bột sắn (mì) khô |
|
|
9.000 |
12.000 |
6.500 |
(bột sắn) 6.500 |
|
Mộc nhĩ khô |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
110.000 |
110.000 |
120.000 |
|
Nấm rơm tươi |
100.000 |
85.000 |
100.000-120.000 |
65.000 |
80.000 |
100.000 |
|
Đường RS Bình Định |
18.000 |
16.500 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
Dứa quả tươi (đ/quả) |
7.000 |
8.000 |
15.000 |
10.000 |
11.000 |
10.000 |
|
Dừa quả khô (đ/quả) |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
13.000 |
10.000 |
5.000 |
|
Lợn hơi thường |
46.000 |
46.000 |
35.000-38.000 |
47.000 |
44.000 |
43.000 |
|
Lợn hơi nạc |
48.000 |
49.000 |
42.000-46.000 |
49.000 |
50.000 |
45.000 |
|
Lợn giống thường |
|
72.000-75.000 |
64.000 |
74.000 |
65.000 |
60.000 |
|
Lợn giống trại cấp II |
|
|
|
|
|
- |
|
Thịt lợn đùi |
90.000 |
85.000 |
80.000 |
80.000 |
85.000 |
90.000 |
|
Thịt bò loại I |
220.000 |
220.000 |
250.000 |
260.000 |
230.000 |
220.000 |
|
Trứng cút (đồng/chục) |
5.500 |
5.500 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
5.500 |
|
Sữa bò tươi (đ/lít) |
|
17.000 |
|
|
|
|
|
Gà ta |
Gà hơi |
100.000 |
(mái) 110.000 |
(Mái) 140.000 |
(trống) 85.000 |
(mái) 90.000 |
80.000-100.000 |
Trứng gà |
30.000 |
30.000 |
30.000-35.000 |
35.000 |
30.000 |
33.000 |
|
Gà công nghiệp |
Gà làm sẵn |
70.000 |
|
|
(Hơi) 70.000) |
17.000 |
|
Trứng gà |
20.000 |
18.000 |
20.000 |
25.000 |
19.000 |
22.000 |
|
Giống lúa thuần NC |
|
|
|
|
|
|
Giá tôm thẻ chân trắng giống tại Công ty CP (Mỹ An, Phù Mỹ) ngày 17/7/2014
Tôm thẻ chân trắng |
(Post Larvae 12): 99 đồng/con; (PL 04): 60 đồng/con |
(Nauplius): 8,2 đồng/con |
Tác giả bài viết: BBT
Ý kiến bạn đọc