Giá một số mặt hàng Phân bón của Công ty cổ phần vật tư KTNN
Bình Định ngày 23/4/2015 (tại kho Quy Nhơn)
Mặt hàng phân bón |
ĐVT |
Giá |
Mặt hàng phân bón |
ĐVT |
Giá |
NPK (Jordan) |
đ/kg |
10.600 |
Comix Mặt Trời |
đ/kg |
4.500 |
NPK (Mặt Trời 20-20-15) |
“ |
12.900 |
Lân Long Thành |
“ |
- |
NPK (Mặt Trời 16-8-16-13S+TE) 1 màu |
“ |
9.850 |
Lân Văn Điển |
“ |
- |
NPK (Mặt Trời 16-16-8) 4 màu |
“ |
9.950 |
Lân Lâm Thao |
“ |
- |
NPK (Mặt Trời 20-0-10) |
“ |
8.050 |
MT01+TE |
“ |
10.550 |
NPK (BT1) |
“ |
10.600 |
MT02+TE |
“ |
10.350 |
NPK (BT2) |
“ |
9.600 |
Ure Inđonesia |
“ |
7.650 |
NPK (BT3) |
“ |
10.250 |
Kali Nga |
“ |
7.300 |
SA Nhật (trắng) |
“ |
3.650 |
Kali Canada |
|
7.250 |
SA Nhật (vàng) |
“ |
3.550 |
DAP đen (TQ) |
“ |
- |
Giá một số mặt hàng Phân bón, thuốc BVTV tại một số
địa phương trong tỉnh tuần qua
TP. Quy Nhơn (23/4) |
Huyện Tây Sơn (22/4) |
Vĩnh Thạnh (23/4) |
||
|
ĐVT |
Giá |
|
|
Phân ure (Phú Mỹ) |
đ/kg |
10.000 |
9.000 |
10.000 |
Phân NPK (Nhật) |
“ |
13.000 |
12.500 |
12.500 |
Phân lân (HVP) |
“ |
12.000 |
(Lâm Thao) 4.000 |
(viên) 3.500 |
Phân kali Nga |
“ |
11.000 |
9.000 |
13.000 |
Phân DAP (Hàn Quốc) |
“ |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
Thuốc Bassa 50EC (đ/chai 00ml) |
“ |
14.000 |
16.000 |
(chai 50ml) 6.000 |
Thuốc Tilt Super 300 ND (hộp 10ml) |
“ |
9.000 |
9.000 |
6.300 |
Tại thị xã An Nhơn (22/4) |
Huyện Hoài Nhơn (23/4) |
Phù Mỹ (22/4) |
||
Phân ure (Phú Mỹ) |
đ/kg |
9.000 |
(Trung Quốc) 9.000 |
9.000 |
Phân NPK |
“ |
12.500 |
12.000 |
(Hàn Quốc) 11.500 |
Phân lân Lâm Thao |
“ |
4.000 |
3.600 |
4.000 |
Phân kali Nga |
“ |
9.000 |
10.000 |
9.000 |
Phân DAP (Hàn Quốc) |
“ |
17.000 |
(Trung Quốc) 12.000 |
18.000 |
Thuốc Bassa 50EC (đ/chai 500ml) |
“ |
55.000 |
60.000 |
(chai 100ml) 15.000 |
Thuốc Tilt Super 300 ND (hộp 10ml) |
|
8.500 |
12.000 |
9.000 |
Thuốc Patox 95 (chai 500mi) |
“ |
|
70.000 |
|
Giá một số sản phẩm cá bột, cá giống tại Trạm thực nghiệm Mỹ Châu
(Ngày 23/4/2015)
Sản phẩm cá bột |
ĐVT |
Giá |
Sản phẩm cá giống |
ĐVT |
Giá |
Cá chép lai |
đ/con |
3,0 |
Cá trắm cỏ (lồng 10-14) |
đ/kg |
100.000 |
Cá trắm cỏ |
“ |
3,0 |
Cá mè hoa (lồng 10-14) |
“ |
110.000 |
Cá mè hoa |
“ |
|
Cá mè trắng (lồng 10-14) |
“ |
100.000 |
Ca mè trắng |
“ |
|
Cá chép lai (lồng 10-14) |
“ |
110.000 |
Cá trôi trắng |
“ |
|
Cá rô phi đơn tính (lồng 10-12) |
“ |
- |
Cá trôi đỏ |
“ |
|
Cá rô phi đơn tính (lồng 12-14) |
“ |
150.000 |
Cá rô phi đơn tính 21 ngày tuổi |
“ |
110 |
Cá trôi trắng (lồng 10-12) |
“ |
100.000 |
Cá rô phi lưỡng |
“ |
|
Cá rô phi lưỡng tính (lồng 10-12) |
“ |
- |
Cá điêu hồng |
“ |
|
Cá rô phi lưỡng tính (lồng 12-14) |
“ |
- |
Cá chim trắng |
“ |
|
Cá điêu hồng (lồng 10-12) |
|
- |
Sản phẩm cá giống |
|
|
Cá điêu hồng (lồng 12-14) |
“ |
130.000 |
Ếch giống (400 con/kg) |
đ/con |
- |
Cá chim trắng (lồng 10-12) |
“ |
- |
Cá thác lác cườm (8-12cm) |
“ |
4.000 |
Cá chim trắng (lồng 14-16) |
“ |
150.000 |
|
|
|
Cá trôi đỏ (lồng 8-10) |
“ |
100.000 |
|
|
|
Cá trê lai (lồng 10-12) |
“ |
100.000 |
Giá một số sản phẩm cua bột, cá giống tại Trạm thực nghiệm Cát Tiến
(Ngày 23/4/2015)
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
|
Cá chẽm (3cm) |
đ/con |
1.650 |
Cá bớp (15cm) |
đ/con |
|
Hàu giống bám đơn (6-7mm ) |
đ/con |
180 |
|
Cá chẽm (4cm) |
“ |
2.200 |
Cá bớp (1 cm) |
“ |
|
Hàu giống bám đơn (8-10mm) |
“ |
240 |
|
Cá chẽm (5cm) |
“ |
2.750 |
Cá bớp (17cm) |
“ |
|
Hàu giống bám đơn (11-15mm) |
|
300 |
|
Cá chẽm (6cm) |
“ |
3.300 |
Cá bớp (18cm) |
“ |
|
Hàu giống bám đơn (16-20m ) |
“ |
500 |
|
Cá chẽm (7c ) |
“ |
3.850 |
Cá bớp ( 9cm) |
: |
|
Hàu giống bám đơn (21-25mm) |
“ |
650 |
|
Cá chẽm (8cm) |
“ |
4.400 |
Cá bớp (20cm) |
“ |
|
Cua (0,3 – 0,5cm) |
“ |
550 |
|
Cá chẽm (9cm) |
: |
4.950 |
Hàu giống bám dây (3-5mm) |
đ/dây |
25.000 |
Cua (0,5-0,7cm) |
“ |
650 |
|
Cá chẽm (10cm) |
“ |
5.500 |
Hàu giống bám đơn (3 5mm
|
đ/con |
160 |
Cua (0,8-1,0cm) |
“ |
1.000 |
|
Giá tham khảo một số mặt hàng nông sản trong tỉnh tuần qua |
(Tin này có sự cộng tác của Phòng Nông nghiệp và PTNT (kinh tế) TP. Quy Nhơn,
Thị xãAn Nhơn, huyện Hoài Nhơn, Tây Sơn, Phù Mỹvà Vĩnh Thạnh)
Giá bán lẻ một số mặt hàng chính:(đồng/kg)
Tên hàng |
Thành phố Quy Nhơn (Chợ Đầm, (23/4) |
An Nhơn (P. Bình Định) (22/4)
|
Hoài Nhơn (TT Bồng Sơn) (23/4) |
Tây Sơn (TT Phú Phong) (22/4 ) |
Vĩnh Thạnh (TT Vĩnh Thạnh, 23/4) |
Phù Mỹ (TT Phù Mỹ, 22/4) |
|
Thóc tẻ thường |
5.800-6.800 |
5.600-6.000 |
6.000 |
5.500-6.000 |
6.000-6.500 |
5.200 |
|
Gạo tẻ thường |
12.000 |
10.000 |
10.500 |
9.000-9.500 |
9.000 |
9.500 |
|
Gạo tẻ ngon (thơm) |
14.000-20.000 |
13.000-18.000 |
12.500 |
12.000-12.500 |
12.500 |
12.000 |
|
Gạo nếp thường |
18.000 |
16.000 |
(ngon) 23.000 |
14.000-15.000 |
16.000 |
(Mỹ Thọ) 30.000
|
|
Ngô lai hạt |
|
6.000 |
6.500 |
- |
(tươi) 3.500 |
5.500 |
|
Đậu tương loại I |
19.000 |
16.000 |
15.000 |
20.000 |
17.000 |
16.000 |
|
Lạc nhân loại I |
46.000 |
40.000 |
30.000 |
40.000 |
37.000 |
38.000 |
|
Vừng (mè) trắng chà vỏ |
90.000 |
75.000 |
(vỏ) 60.000 |
87.000 |
50.000 |
(vỏ) 60.000 |
|
Sắn (mì) lát khô |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
Tinh bột sắn (mì) khô |
|
|
9.000 |
12.000 |
6.500 |
(bột sắn) 6.500 |
|
Mộc nhĩ khô |
120.000 |
110.000 |
120.000 |
100.000 |
110.000 |
120.000 |
|
Nấm rơm tươi |
80.000 |
70.000 |
100.000-120.000 |
70.000 |
80.000 |
100.000 |
|
Đường RS Bình Định |
16.000 |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
|
Dứa quả tươi (đ/quả) |
15.000 |
12.000 |
18.000 |
10.000 |
12.000 |
15.000 |
|
Dừa quả khô (đ/quả) |
12.000 |
10.000 |
9.000 |
12.000 |
12.000 |
6.000 |
|
Lợn hơi thường |
42.000 |
42.000 |
42.000-43.000 |
46.000-47.000 |
44.000 |
41.000 |
|
Lợn hơi nạc |
46.000 |
43.000 |
48.000-49.000 |
48.000-49.000 |
50.000 |
43.000 |
|
Lợn giống thường |
|
65.000 |
66.000 (>10kg) |
65.000 |
92.000 |
57.000 |
|
Lợn giống trại cấp II |
|
|
|
|
|
- |
|
Thịt lợn đùi |
90.000 |
85.000 |
85.000-90.000 |
80.000 |
85.000 |
85.000 |
|
Thịt bò loại I |
220.000 |
210.000 |
250.000 |
260.000 |
230.000 |
210.000-230.000 |
|
Trứng cút (đồng/chục) |
6.000 |
5.000 |
6.500 |
6.000 |
6.000 |
5.500 |
|
Sữa bò tươi (đ/lít) |
- |
17.000 |
|
|
|
|
|
Gà ta |
Gà hơi |
90.000 |
(mái) 100.000 |
(mái, làm sẵn) 140.000 |
(trồng) 100.000 |
(mái) 100.000 |
100.000 |
Trứng gà |
30.000 |
30.000 |
30.000-35.000 |
35.000 |
35.000 |
33.000 |
|
Gà công nghiệp |
Gà làm sẵn |
75.000 |
|
|
(Hơi) 70.000 |
17.000 |
|
Trứng gà |
24.000 |
25.000 |
24.000 |
20.000 |
24.000 |
20.000 |
|
Giống lúa thuần |
|
|
|
12.000-21.000 |
|
|
Giá tôm thẻ chân trắng giống tại Công ty CP (Mỹ An, Phù Mỹ) ngày 23/4/2014
Tôm thẻ chân trắng |
(Post Larvae 12): 109 đồng/con; (PL 04): 60 đồng/con |
(Nauplius): 10 đồng/con |
SẢN XUẤT VÀ THỊ TRƯỜNG NÔNG LÂM THỦY SẢN BÌNH ĐỊNH Chịu trách nhiệm xuất bản: Phan Trọng Hổ - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trưởng ban biên tập: Nguyễn Hữu Vui - Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Biên tập: Nguyễn Thiện Phước - Nguyễn Thị Liên - Nguyễn Thị Tố Trân Trình bày và sửa bản in: Nguyễn Văn Thương Giấy phép xuất bản số: 01/GPBT-STTTT của Sở Thông tin và Truyền thông Bình Định cấp ngày 14/6/2013 In 680 cuốn, khổ19 x 27cm tại Công ty TNHH MTV In Bình Định-114 Tăng Bạt Hổ-TP Quy Nhơn; ĐT:056.3822810 11326 |
Tác giả bài viết: BBT
Ý kiến bạn đọc